Giỏ hàng
Danh mục sản phẩm

Máy đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng để bàn Hanna HI5521-02 (VT-PHDB33)

Thương hiệu: Khác
SKU: VT-PHDB33
Giá bán: 23,000,000₫ (Chưa Có VAT)

Thông số kỹ thuật:

- Thang đo: -2.000 to 20.000 pH

- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0.001 pH

- Độ chính xác: ±0.1 pH, ±0.01 pH, ±0.002 pH ±1 LSD

- Hiệu chuẩn: Tự động, 5 điểm với 8 bộ đệm có sẵn và 5 đệm

- Bù nhiệt: Tự động hoặc bằng tay từ -20 đến 120 độ C

Số lượng

Máy đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng để bàn Hanna HI5521-02 (VT-PHDB33)


Công Nghệ Máy Việt Trung


Máy đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng để bàn Hanna HI5521-02

Có thể bạn chưa biết, HI5521 là một trong số các dòng máy đo đa chỉ tiêu bởi chúng có thể xác định được các chỉ số Ph, mV, EC, TDS, Độ mặn hay điện trở kháng với một màn hình LCD lớn.
Đây là một dòng máy đo độ pH với các tính năng kèm theo đa dạng sử dụng phương pháp đo như ISE, báo động giới hạn, ghi dữ liệu, GLP và nhiều hơn nữa. Thiết bị HI5521 đảm bảo với người dùng về độ chính xác khi thực hiện các phép đo nhờ tính năng CAL Check™ độc quyền mà chỉ có Hanna Instruments có.

Đặc điểm nổi bật của máy đo pH HI5521

Thiết bị đo này cho phép chúng ta có thể đo đồng thời 2 kênh pH, ORP, ISE và EC, TDS, Trở Kháng và độ mặn. Với kênh 1 sử dụng cổng kết nối là BNC, cổng này khá phổ biến và dễ sử dụng với nhiều dòng điện cực pH và ORP.
Đi kèm theo máy sẽ được cung cấp thêm điện cực PH HI1131B với thân là thủy tinh, mối nối đôi với thang đo nhiệt độ từ 0 đến 100 độ C. Tất cả giá trị sẽ được tự động bù trừ nhiệt độ HI 7662-T riêng hoặc từ cảm biến nhiệt độ tích hợp với đầu dò độ dẫn ở kênh 2.
HI5521 hiệu chuẩn đến năm điểm với 8 bộ đệm được lập trình trước và 5 đệm tùy chỉnh. Kèm theo đó là tính năng CAL Check™ độc quyền của Hanna Instruments đưa ra cảnh báo cho người dùng về những vấn đề hiệu chuẩn như đệm bị bẩn hay đầu dò cần thay thế hoặc vệ sinh.
Là một máy đo EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng, HI5521 hiệu chuẩn 4 điểm với 6 chuẩn độ dẫn lập trình sẵn hay chuẩn do người dùng chọn. Dữ liệu hiệu chuẩn sẽ có các thông tin như ngày tháng, thời gian, chuẩn sử dụng, offset và hằng số cell truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại thông qua tùy chọn GLP.
 

Thông số kỹ thuật của máy đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng để bàn Hanna HI5521-02

pH

Thang đo

-2.000 to 20.000 pH

Độ phân giải

0.1, 0.01, 0.001 pH

Độ chính xác

±0.1 pH, ±0.01 pH, ±0.002 pH ±1 LSD

Hiệu chuẩn

Tự động, 5 điểm với 8 bộ đệm có sẵn và 5 đệm

Bù nhiệt

Tự động hoặc bằng tay từ -20 đến 120 độ C

mV

Thang đo

±2000 mV

Độ phân giải

0.1 mV

Độ chính xác

±0.2 mV ±1 LSD

Relative mV Offset

±2000 mV

EC

Thang đo

0.000 to 9.999 μS/cm, 10.00 to 99.99 μS/cm, 100.0 to 999.9 μS/cm, 1.000 to 9.999 mS/cm, 10.00 to 99.99 mS/cm, 100.0 to 1000.0 mS/cm EC thực tế*

Độ phân giải

0.001 μS/cm, 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.001 mS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm

Độ chính xác

±1% giá trị (±0.01 μS/cm)

Hiệu chuẩn

Nhận chuẩn tự động (0.000 μS/cm, 84.00 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.000 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.00 mS/cm, 111.8 mS/cm) hoặc chuẩn người dùng; hiệu chuẩn 1 điểm hoặc đa điểm

TDS

Thang đo

0.000 to 9.999 ppm, 10.00 to 99.99 ppm, 100.0 to 999.9 ppm, 1.000 to 9.999 ppt, 10.00 to 99.99 ppt, 100.0 to 400.0 ppt TDS thực tế* (với hệ số 1.00)

Độ phân giải

0.001 ppm, 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.001 ppt, 0.01 ppt, 0.1 ppt

Độ chính xác

±1% giá trị (±0.01 ppm)

Trở kháng

Thang đo

1.0 to 99.9 Ω•cm; 100 to 999 Ω•cm; 1.00 to 9.99 KΩ•cm; 10.0 to 99.9 KΩ•cm; 100 to 999 KΩ•cm; 1.00 to 9.99 MΩ•cm; 10.0 to 100.0 MΩ•cm

Độ phân giải

0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm*

Độ chính xác

±2% giá trị (± 1 Ω•cm)

Độ mặn

Thang đo

Tỉ lệ thực hành: 0.00 to 42.00 psu;
Tỷ lệ nước biển tự nhiên: 0.00 to 80.00 ppt;
Tỷ lệ %: 0.0 to 400.0%

Độ phân giải

0.01 cho tỉ lệ thực hành và nước biển tự nhiên ;
0.1% cho tỷ lệ %

Độ chính xác

± 1 % giá trị

Hiệu chuẩn

Tỷ lệ %: 1 điểm (chuẩn HI7037)

Nhiệt độ

Thang đo

-20.0 to 120.0 ºC, -4.0 to 248.0 °F ; 253.15 to 393.15 K**

Độ phân giải

0.1 °C, 0.1 °F; 0.1 K

Độ chính xác

±0.2 °C, ±0.4 °F; ±0.2 K (không đầu dò)

Bù nhiệt

Không kích hoạt, tuyến tính hoặc phi tuyến tính (nước tự nhiên)

Hệ số nhiệt độ

0.00 đến 10.00 %/oC

Nhiệt độ tham khảo

5.0 đến 30.0oC

Hằng số cell

0.0500 to 200.00

Loại cell

4 cells

Điện cực

điện cực pH HI1131B thân thủy tinh với đầu nối BNC cáp 1 m (3.3') (bao gồm); đầu dò EC/TDS HI76312 bạch kim, 4 vòng với cáp 1m (3.3') (bao gồm)

Đầu dò nhiệt độ

HI7662-T thép không gỉ với cáp 1m (3.3') (bao gồm)

USP ⟨645⟩

Cổng kết nối PC

USB

Kênh đầu vào

1 pH/ORP + 1 EC/TDS/Độ mặn/Trở kháng

GLP

Hằng số cell/offset đầu dò, nhiệt độ tham khảo, hệ số bù nhiệt, điểm chuẩn, thời gian chuẩn

Nguồn điện

Adapter 12V (bao gồm)

Môi trường

0 đến 50oC, RHmax 95% không ngưng tụ

Kích thước

160 x 231 x 94 mm

Khối lượng

1.2 Kg

Bảo hành

12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực đi kèm

Cung cấp gồm

HI5521 được cung cấp kèm đầu dò pH HI1131B, đầu dò nhiệt độ HI7662-T, đầu dò độ dẫn HI76312, giá đỡ điện cực, gói dung dịch chuẩn pH4.01 và pH7.01, gói dung dịch vệ sinh điện cực HI700601, 30mL dung dịch châm điện cực HI7082, adapter 12V và HDSD
HI5521-01: 115V
HI5521-02: 230V

Lưu ý

* Độ dẫn chưa bù nhiệt (hoặc TDS) là giá trị độ dẫn điện (hoặc TDS) không cần bù nhiệt. ** Giảm đến giới hạn đầu dò thực tế

 

- Giao diện tương tác người dùng: HI5521 hiển thị phép đo trong nhiều chế độ khác nhau điển hình đó là phép đo cơ bản có hay không có thông tin GLP, ghi dữ liệu, thời gian thực. Chỉ số ổn định hiệu chuẩn điều chỉnh từ nhanh, trung bình và đến chính xác. Giới hạn báo động được cài đặt bên trong hay bên ngoài giới hạn cho phép.

- Màn hình đồ họa LCD màu: Màn hình LCD với đồ họa màu sắc, cho phép hiển thị thời gian thực và phím ảo để hỗ trợ người dùng.
- Bàn phím cảm ứng điện dung: Bàn phím cảm ứng điện dung điều hướng chính xác menu và màn hình. Với 4 phím chuyên dụng thường xuyên được sử dụng đó là hiệu chuẩn, chuyển độ chế độ và 4 phím ảo. Máy đo ph sử dụng công nghệ cảm ứng điện dung đảm bảo không bao giờ kẹt các nút bấm.
- Đầu dò độ dẫn 4 vòng: phép đo được thực hiện với đầu dò độ dẫn 4 vòng HI76312 tích hợp cảm biến nhiệt độ nhằm bù trừ nhiệt độ tự động. 4 vòng này làm bằng bạch kim, phần thân điện cực làm từ nhựa PEI với khả năng kháng được các hóa chất mạnh. - Lựa chọn Hiệu chuẩn: Cho phép tùy chọn các bộ đệm tự động, bán tự động hay trực tiếp. Với hiệu chuẩn độ dẫn thì có thể thiết lập nhanh để nhận chuẩn tự động hoặc nhập tay.
- Dữ liệu GLP: với tính năng GLP cho phép xem dữ liệu hiệu chuẩn và cung cấp thông tin khi đã hết hạn hiệu chuẩn chỉ. Dữ liệu hiệu chuẩn sẽ bao gồm các thông tin như ngày, giờ, đệm/chuẩn sử dụng cho hiệu chuẩn.
- CAL Check™: Đưa ra cảnh báo cho người dùng về lỗi “điện cực bẩn/hỏng", "đệm bị nhiễm," tình trạng điện cực trong thời gian hiệu chuẩn của điện cực.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Để có giá rẻ nhất hãy gọi:  

Hà Nội: (024) 3996 2889 - 0974 443 629  - 0943 251515

Hồ Chí Minh : 0988 670 209  

Bình Dương : 0914 754 776

Đại lý phân phối toàn quốc: giá luôn rẻ nhất thị trường                

                 UY TÍN - TẬN TÌNH - TRÁCH NHIỆM !

Tư vấn bán hàng ưu tiên: Chất lượng + Đáp ứng tốt nhu cầu + Tiết kiệm chi phí không cần thiết cho khách hàng.

- Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).

1. Hàng hóa:chính hãng, mới 100% nguyên đai nguyên kiện. Giá trên chưa gồm thuế VAT 10%.

2 .VIET TRUNG Giao hàng SIÊU TỐC trong vòng 1- 4 tiếng giờ hành chính nội thành Hà Nội và Hồ Chí Minh ngay khi nhận được yêu cầu.

3. Thanh toán linh hoạt: Thông thường đối với đơn hàng giá trị < 20 triệu thanh toán tiền mặt ngay sau khi nhận hàng. Đối với đơn hàng giá trị từ 20 triệu trở lên sẽ ký kết Hợp đồng mua bán/ Hợp đồng kinh tế và bên mua thanh toán chuyển khoản cho bên bán.